Người mang tướng miệng thuyền úp ngược trong nhân tướng học được đánh giá là xấu. Người tướng miệng này thường hám vật chất, ích kỷ, tính cách gian trá, khó thành công.
Tướng miệng xấu
Người miệng thổi lửa thuộc tướng miệng xấu, khó thành công, về già dễ rơi vào tình trạng cô độc. Sống lương thiện là cách để người này cải đổi mệnh số.
Theo nhân tướng học, dù là đàn ông hay phụ nữ thì người môi hồng hào đỏ tươi thường khỏe mạnh, có sức khỏe tốt, mối quan hệ tốt đẹp. Còn những người môi thâm thì thường là tướng ác, sức khỏe kém, vận khí xấu.
Người có tướng môi hở răng hay tướng miệng không khép chắt (lộ xỉ) xét trong nhân tướng học thuộc dạng người kém duyên, bảo thủ, dễ gây chuyện thị phi. Nếu biết cách cải thiện, người này sẽ có hậu vận tốt hơn.
Miệng cá trê hay môi cá trê thuộc tướng miệng xấu trong nhân tướng học. Người có tướng môi cá trê thường có cuộc đời bần hàn hoặc đoản mệnh.
Đàn ông hay phụ nữ sở hữu tướng miệng cá chép nhìn chung vận mệnh không được tốt, thường là người hà tiện, nhỏ nhen, cố chấp, về già sống nghèo khổ, túng quẫn.
Người mang tướng miệng quai xách hay còn gọi miệng túi vải thường ăn nói thô lỗ, cục cằn, thích khoe khoang, tự đại. Họ có thể có cuộc sống dư dả, giàu sang nhưng nếu không biết giữ thì cũng mau tiêu tán.
Người mang tướng miệng lệch (mồm méo) thường bảo thủ, cố chấp, hay cho mình là nhất. Nếu không chịu thay đổi, họ sẽ gặp nhiều bất hạnh trong hôn nhân, sự nghiệp thất bại.
Người miệng móm thường hay tự ti về diện mạo của mình, tính cách tương đối bảo thủ và cố chấp, đường con cái không thuận, dễ thất bại trong cuộc sống.
Miệng vẩu là tướng miệng xấu trong nhân tướng học. Người có khuôn miệng này thường có tính cách bốc đồng, hiếu thắng, hay gặp thất bại, về già dễ cô độc.
Người có phần môi trên dày, nhô ra hơn so với môi dưới nhiều thuộc tướng môi nhọn. Đàn ông, phụ nữ nếu có tướng môi này nhân duyên không tốt, về già thường cô độc.
Tướng miệng trề là phần môi dưới dày, đưa ra so với môi trên. Người này có tính cách thích khoa trương, khoe mẽ, tự phụ, khó khăn trong việc xây dựng cơ nghiệp.